Tích lũy siêu cao lên tới 20%
Thẻ chính
Thẻ phụ
0 VND
THỂ LỆ TÍCH VÀ ĐỔI ĐIỂM THƯỞNG LOYALTY DÀNH CHO
THẺ TÍN DỤNG LOTTE FINANCE VISA FOR LADY, MAN, YOUNG
1. Tên chương trình khuyến mại: Tích và đổi điểm thưởng Loyalty dành cho thẻ tín dụng LOTTE FINANCE VISA
FOR LADY, LOTTE FINANCE VISA FOR MAN, LOTTE FINANCE VISA FOR YOUNG.
2.
Địa bàn (phạm vi) khuyến mại: Toàn quốc.
3.
Hình thức khuyến mại: Chương trình
khách hàng thường xuyên dưới hình thức nhận điểm thưởng để quy đổi thành tiền
được hoàn vào tài khoản Thẻ tín dụng của khách hàng.
4. Thời gian khuyến mại: Từ ngày 29/09/2024 đến hết ngày 28/09/2025.
5.
Hàng hóa dịch vụ khuyến mại: Thẻ tín dụng quốc
tế LOTTE Finance Visa for Lady, LOTTE Finance Visa for Man, LOTTE Finance Visa
for Young (gọi chung là “Thẻ tín dụng”).
6.
Hàng hóa dịch vụ dùng để khuyến mại: Tặng điểm
thưởng.
7.
Khách hàng của chương trình khuyến mại: Khách hàng là chủ thẻ tín dụng quốc tế LOTTE Finance Visa for Lady,
LOTTE Finance Visa for Man, LOTTE Finance Visa for Young.
8.
Cơ cấu giải thưởng: Tích điểm thưởng theo tỷ lệ
cho khách hàng theo số tiền chi tiêu trong kỳ sao kê.
9.
Ngân sách khuyến mại: Tối đa 1,000,000,000
đồng (Một tỷ đồng chẵn), tổng giá trị khuyến mại thực tế tùy thuộc vào việc khách
hàng đáp ứng điều kiện nhận điểm thưởng theo mục 10.
10.
Nội dung chi tiết chương trình khuyến mại:
a.
Quy định Tích lũy điểm thưởng:
-
Điểm thưởng sẽ được
tích lũy cho các giao dịch chi tiêu hợp lệ bằng Thẻ tín dụng thuộc Mục 5 trong
kỳ sao kê và được thể hiện trong Bảng sao kê của kỳ sao kê đó. Chi tiêu của Thẻ
phụ (nếu có) được cộng dồn cho Thẻ chính để làm cơ sở tính doanh số giao dịch
theo thể lệ này.
- Loại tiền áp dụng: VND
o Đối với giao dịch được thực hiện bằng ngoại tệ thì sẽ được quy đổi sang VND
theo tỷ giá tương ứng của từng thời điểm và thực hiện theo quy định của LOTTE
Finance.
- Giao dịch chi
tiêu hợp lệ: là các giao dịch
thanh toán mua hàng hoá/dịch vụ tại các đơn vị / tổ chức chấp nhận thẻ (bao gồm
cả giao dịch mua sắm hàng hoá, dịch vụ trực tuyến qua mạng Internet) được thực
hiện trong thời gian khuyến mại và ngày xử lý giao dịch (Posted_date) được ghi
nhận thành công vào hệ thống thẻ của LOTTE Finance trước 23h59p59s ngày
29 tháng 09 năm 2025 (01 ngày kể từ ngày kết thúc Chương trình khuyến mại);
KHÔNG bao gồm:
o Các giao dịch rút/ứng tiền mặt; các giao dịch thu lãi, phí (nếu có), số tiền
trả góp hàng tháng theo chương trình trả góp qua Thẻ của LOTTE Finance; giao dịch
tranh chấp, giao dịch đang trong quá trình tra soát;
o Các giao dịch bị LOTTE Finance nghi ngờ hoặc có kết luận là gian lận; hoặc
bị nghi ngờ là Không phải do chính Chủ Thẻ thực hiện giao dịch; Giao dịch được
thực hiện bằng thẻ không hợp lệ/thẻ giả; giao dịch thanh toán khống; giao dịch
phát sinh do dự cố của hệ thống; giao dịch thanh toán mua hàng hóa/dịch vụ trái
quy định pháp luật; giao dịch thực hiện tại các đơn vị cung cấp dịch vụ ứng tiền
mặt /hoặc đáo hạn thẻ hoặc các trường hợp giao dịch khác được phát hiện và xác
định là vi phạm quy định của Thể lệ này và/hoặc vi phạm quy định của LOTTE
Finance, quy định Pháp luật;
-
Với các giao dịch hợp
lệ mà bị Hoàn/hủy hoặc giao dịch được chuyển đổi trả góp thành công thì sẽ tính
giảm doanh số chi tiêu hợp lệ của giao dịch đó tương ứng với số tiền Hoàn/ hủy tại
kỳ sao kê phát sinh giao dịch bị Hoàn/ hủy hoặc số tiền được chuyển đổi trả góp
tại kỳ sao kê phát sinh giao dịch được chuyển đổi trả góp đó.
-
Giao dịch chi tiêu
hợp lệ là giao dịch tại các đơn vị chấp nhận thẻ có mã ngành hàng giao dịch
(Merchant Category Code - MCC) thuộc danh mục theo thông báo của LOTTE Finance
từng thời kỳ.
- Thời hạn sử dụng của điểm thưởng: là 02 năm và
được tính từ thời điểm được hệ thống của LOTTE Finance tự động ghi nhận vào tài
khoản tích lũy điểm. Điểm thưởng sẽ hết hạn lần lượt theo Phương thức điểm tích
lũy trước sẽ hết hạn trước.
b.
Tỷ lệ Tích lũy điểm thưởng:
– Điểm thưởng được tích lũy cho khách hàng = Tỷ lệ tích lũy điểm
thưởng nhân (x) Tổng giá trị chi tiêu hợp
lệ trong kỳ sao kê.
-
Tỷ lệ tích lũy điểm
thưởng áp dụng với mỗi loại Thẻ và loại chi tiêu như sau:
Thẻ LOTTE Finance for LADY |
Thẻ LOTTE Finance for MAN |
Thẻ LOTTE Finance for YOUNG |
|||
≥ 10 triệu** |
< 10 triệu* |
≥ 10 triệu** |
< 10 triệu* |
≥ 10 triệu** |
< 10 triệu* |
Chi tiêu Siêu thị |
Chi tiêu Ẩm thực |
Chi tiêu Giải trí |
|||
Tích 7% (Tối đa 300,000 điểm) |
Tích 3% (Tối đa 150,000 điểm) |
Tích 7% (Tối đa 300,000 điểm) |
Tích 3% (Tối đa 150,000 điểm) |
Tích 20% (Tối đa 100,000 điểm) |
Tích 10% (Tối đa 50,000 điểm) |
Chi tiêu Bảo hiểm |
Chi tiêu Điện tử |
Chi tiêu đặt xe Online |
|||
Tích 1% (Tối đa 1,000,000
điểm) |
Tích 1% (Tối đa 500,000 điểm) |
Tích 1% (Tối đa 1,000,000
điểm) |
Tích 1% (Tối đa 500,000 điểm) |
Tích 1% (Tối đa 500,000 điểm) |
Tích 1% (Tối đa 250,000 điểm) |
Chi tiêu Y tế |
Chi tiêu Thể thao & Fitness |
Chi tiêu đặt thức ăn Online |
|||
Tích 1% (Tối đa 1,000,000
điểm) |
Tích 1% (Tối đa 500,000 điểm) |
Tích 1% (Tối đa 1,000,000
điểm) |
Tích 1% (Tối đa 500,000 điểm) |
Tích 1% (Tối đa 500,000 điểm) |
Tích 1% (Tối đa 250,000 điểm) |
Chi tiêu Giáo dục |
Chi tiêu Thương mại điện tử (E-Commerce) |
Chi tiêu Thương mại điện tử (E-Commerce) |
|||
Tích 1% (Tối đa 1,000,000
điểm) |
Tích 1% (Tối đa 500,000 điểm) |
Tích 1% (Tối đa 1,000,000
điểm) |
Tích 1% (Tối đa 500,000 điểm) |
Tích 1% (Tối đa 500,000 điểm) |
Tích 1% (Tối đa 250,000 điểm) |
(*) < 10 triệu: Áp
dụng với các khách hàng có Tổng chi tiêu hợp lệ dưới 10 triệu trong kỳ sao kê
(**) ≥ 10 triệu: Áp dụng với các khách hàng có Tổng chi tiêu hợp lệ từ 10
triệu trở lên trong kỳ sao kê
-
Lưu ý: Danh sách mã MCC đối với các
nhóm chi tiêu tại bảng trên được quy định tại Phụ lục 01 – Danh sách mã ngành đính kèm Thể lệ này.
c.
Quy
định Đổi điểm thưởng:
-
Đối tượng được yêu cầu đổi điểm: khách hàng là Chủ Thẻ chính
Thẻ tín dụng
-
Điều kiện về trạng thái tài khoản thẻ tín dụng của KH tại thời điểm yêu cầu
quy đổi điểm thưởng:
o
Tài khoản thẻ tín dụng của KH đang hoạt động và không bị khóa do chậm trả
(ACC Reserve) hoặc Đóng (ACC Closed/ Auto-Closed,...).
o
Trường hợp KH yêu cầu chấm dứt sử dụng thẻ hoặc LOTTE Finance chủ động đóng
thẻ của KH theo quy định của LOTTE Finance từng thời kỳ, điểm thưởng của KH sẽ
tự động hết hiệu lực vào ngày đóng thẻ và LOTTE Finance sẽ không thực hiện bất
kỳ yêu cầu quy đổi điểm nào của Khách hàng sau ngày này.
-
Kênh thực hiện yêu cầu quy đổi Điểm thưởng:
o
Phòng CSKH của LOTTE Finance
o
Online channel: Website/ Mobile App của LOTTE Finance
o
Các kênh khác theo quy định của LOTTE Finance trong từng thời kỳ
-
KH yêu cầu đổi Điểm thưởng thành tiền theo quy định dưới đây:
o
Điểm thưởng từ giao dịch chi tiêu của KH trong kỳ sao kê chỉ được bắt đầu quy đổi từ sau ngày chốt sao
kê của kỳ đó.
o
Sau khi đổi điểm, Tổng điểm thưởng tích lũy bị giảm đi tương đương với số
Điểm thưởng đã được quy đổi.
-
LOTTE Finance được quyền (nhưng không có nghĩa vụ) chủ động quy đổi điểm
thưởng thành tiền để thanh toán cho các khoản phí dịch vụ, phí thường niên, các
khoản phải thanh toán khác của KH cho LOTTE Finance theo quy định của LOTTE
Finance trong từng thời kỳ.
d. Tỷ lệ Đổi điểm:
-
Với mỗi hình thức quy đổi, LOTTE Finance xác định mức/ tỷ lệ điểm thưởng quy đổi
tương đương và cập nhật trên website của LOTTE Finance tại từng thời kỳ.
-
Tỷ lệ đổi Điểm thưởng thành tiền:
o KH sử dụng Điểm thưởng để quy đổi thành tiền vào
Tài khoản Thẻ tín dụng đã tích điểm.
o Tỉ lệ chuyển đổi:
01 điểm thưởng = 01 đồng
VD: KH có 100,000 điểm thưởng. Trong trường hợp KH
lựa chọn hình thức quy đổi thành tiền, tài khoản Thẻ tín dụng của KH sẽ được
ghi có 100,000 đồng.
o Số điểm tối thiểu/01 lần quy đổi: 100,000 điểm, số
điểm quy đổi là bội số của 100,000 điểm.
o Số Điểm thưởng quy đổi tối đa từng lần; số lần quy đổi trong tháng và tổng số điểm được
quy đổi trong tháng không hạn chế.
-
Trường hợp giao dịch qua Thẻ tín dụng của KH bị Hoàn/hủy sau thời điểm đã
thực hiện đổi điểm thưởng, tài khoản điểm thưởng của KH sẽ bị âm số điểm của
giao dịch bị Hoàn/hủy (Điểm thưởng âm). Như vậy trong trường hợp KH tiếp tục thực
hiện giao dịch được tích lũy điểm, tài khoản điểm thưởng sẽ thực hiện khấu trừ
số điểm bị âm từ tổng số Điểm thưởng trong tài khoản.
o Số điểm KH đã quy đổi thành tiền, LOTTE Finance sẽ
không thu hồi.
VD: KH đã thực hiện đổi 500,000
điểm thưởng. Sau thời điểm KH đối điểm thưởng, giao dịch được tích lũy điểm này
bị hoàn/ hủy và tài khoản điểm thưởng bị âm 500,000 điểm. Nêu KH tiếp tục chi
tiêu và được tích lũy thêm 1,000,000 điểm, tài khoản điểm sẽ ghi nhận tổng số
điểm trong tài khoản là 500,000 điểm.
-
Trường hợp KH có Điểm thưởng âm (do bị thu hồi hoặc bị
trừ): số điểm âm này được tự động quy đổi thành dư nợ phải thanh toán của KH
cho LOTTE Finance khi KH yêu cầu đóng Thẻ thành công hoặc khi LOTTE Finance chủ
động đóng Thẻ theo quy định của LOTTE Finance.
-
LOTTE Finance xin cam kết trong mọi trường hợp đều
tuân thủ giá trị hàng hóa dùng để khuyến mại không vượt quá 50% giá trị của đơn
vị hàng hóa theo Điều 6 Nghị Định 81/2018/NĐ-CP.
9. Các điều khoản khác:
-
Khách hàng được nhận Điểm thưởng dựa trên giá trị chi tiêu thực tế phát
sinh trong thời gian triển khai Chương trình và đáp ứng điều kiện của Chương
trình. Giao dịch chi tiêu hợp lệ được thực hiện bởi Chủ thẻ
chính và/hoặc thẻ phụ và phải là các giao dịch mua bán thực tế và được phép
theo quy định của pháp luật Việt Nam.
-
LOTTE Finance thực hiện việc thông
báo công khai chi tiết nội dung của thể lệ chương trình khuyến mại qua website https://www.lottefinance.vn/
-
LOTTE Finance có toàn quyền
thay đổi, sửa đổi, bổ sung Thể lệ Chương trình này và các quy định liên quan và
được công bố chính thức trên website https://www.lottefinance.vn/ của LOTTE
Finance.
-
LOTTE Finance có thể
liên lạc với Khách hàng qua số điện thoại/ email đã đăng ký với LOTTE Finance
thông báo cho KH về điểm thưởng được nhận và/hoặc để xác minh thông tin, yêu cầu
bổ sung giấy tờ cần thiết liên quan đến giao dịch Thẻ của KH. LOTTE Finance sẽ
không chịu trách nhiệm đối với việc Chủ thẻ không nhận được thông báo do thay đổi
địa chỉ liên hệ, email hay số điện thoại mà chưa cập nhật cho LOTTE Finance,
hay việc thư Thông báo bị thất lạc, hư hỏng hoặc mất cắp trong quá trình gửi.
-
LOTTE Finance được
quyền điều chỉnh số tiền hoàn trong trường hợp số tiền hoàn được tính toán chưa
chính xác và sẽ thông báo tới Khách hàng.
-
Trong trường hợp
Khách hàng có khiếu nại, Khách hàng cần thực
hiện khiếu nại (nếu có) qua Hotline Dịch vụ khách hàng: 1900 6866 để được LOTTE Finance giải quyết. Trong mọi trường hợp,
LOTTE Finance sẽ không giải quyết khiếu nại về tỷ lệ hoàn tiền và số tiền hoàn
khi LOTTE Finance đã hoàn tiền cho Khách hàng theo đúng mã ngành MCC mà ĐVCNT
nơi Khách hàng thực hiện giao dịch đăng ký với ngân hàng thanh toán tại thời điểm
kỳ hoàn tiền.
-
Trường hợp khách hàng
chi tiêu đúng mã ngành MCC nhưng không được nhận hoàn tiền theo đúng tỷ lệ mà
LOTTE Finance công bố trên thể lệ, khách hàng cần cung cấp hóa đơn mua hàng/sử
dụng dịch vụ tại các ĐVCNT (không chấp nhận hóa đơn cà thẻ) chứng minh giao dịch
và có mục đích tiêu dùng hợp pháp. Trên hóa đơn cung cấp cho LOTTE Finance cần
ghi rõ địa chỉ mua hàng (Tên cửa hàng/ĐVCNT, địa điểm gồm số nhà/đường phố/quận,
huyện/thành phố, các dịch vụ đã mua/sử dụng tại cửa hàng/ĐVCNT). LOTTE Finance
kiểm tra, thực nghiệm thông tin mà khách hàng cung cấp và có quyền chấp nhận hoặc
từ chối bổ sung hoàn tiền sau khi kiểm tra. Bằng việc tham gia Chương trình
Khuyến mại này, Khách Hàng chấp thuận tất cả các Điều khoản và Điều Kiện của
Chương trình Khuyến mại này.
- Thời hạn để LOTTE
Finance tiếp nhận và giải quyết thắc mắc và khiếu nại của khách hàng liên quan
đến kết quả chương trình khuyến mại muộn nhất trong vòng 30 ngày kể từ ngày kết
thúc chương trình khuyến mại. Mọi thắc mắc, khiếu nại phát sinh sau thời gian
trên sẽ không được giải quyết.
-
LOTTE Finance được miễn trách đối với
các trường hợp bất khả kháng xảy ra như cháy nổ, lũ lụt, động đất, bệnh dịch, …
hoặc hệ thống xử lý thông tin thẻ bị lỗi làm cho các giao dịch của chủ thẻ bị
sai lệch, không thực hiện được hoặc không truyền về hệ thống LOTTE Finance; hoặc
các trường hợp bất khả kháng khác.
-
LOTTE Finance được sử dụng tên và hình ảnh của khách hàng
nhận thưởng cho mục đích quảng cáo thương mại khi được sự đồng ý của khác hàng.
-
Khách hàng tự chịu trách nhiệm về thuế và chi phí phát
sinh (nếu có).
-
Trường hợp xảy ra tranh chấp liên quan đến Chương trình
khuyến mại này, LOTTE Finance có trách nhiệm giải quyết trực tiếp với khách
hàng, nếu không thỏa thuận giải quyết được thì giải quyết theo quy định của
pháp luật.
PHỤ LỤC 01 – DANH SÁCH MÃ NGÀNH
STT |
Nhóm
ngành |
Mã ngành (MCC) |
Diễn
giải mã ngành (MCC) |
1 |
Siêu thị |
5411 |
Grocery Stores and
Supermarkets |
2 |
Bảo hiểm |
6300 |
Insurance Sales,
Underwriting, and Premiums |
3 |
5960 |
Direct Marketing –
Insurance Services |
|
4 |
Y tế |
0742 |
Veterinary Services |
5 |
4119 |
Ambulance Services |
|
6 |
5047 |
Medical, Dental,
Ophthalmic and Hospital Equipment and Supplies |
|
7 |
5122 |
Drugs, Drug
Proprietaries, and Druggist Sundries |
|
8 |
5912 |
Drug Stores and
Pharmacies |
|
9 |
5976 |
Orthopedic Goods –
Prosthetic Devices |
|
10 |
8011 |
Doctors and
Physicians (Not Elsewhere Classified) |
|
11 |
8021 |
Dentists and
Orthodontists |
|
12 |
8031 |
Osteopaths |
|
13 |
8041 |
Chiropractors |
|
14 |
8042 |
Optometrists and
Ophthalmologists |
|
15 |
8043 |
Opticians, Optical
Goods, and Eyeglasses |
|
16 |
8049 |
Podiatrists and
Chiropodists |
|
17 |
8050 |
Nursing and
Personal Care Facilities |
|
18 |
8062 |
Hospitals |
|
19 |
8099 |
Medical Services
and Health Practitioners (Not Elsewhere Classified) |
|
20 |
Giáo dục |
8211 |
Elementary and
Secondary Schools |
21 |
8220 |
Colleges,
Universities, Professional Schools, and Junior Colleges |
|
22 |
8241 |
Correspondence
Schools |
|
23 |
8244 |
Business and
Secretarial Schools |
|
24 |
8249 |
Vocational and Trade Schools |
|
25 |
8299 |
Schools and
Educational Services (Not Elsewhere Classified) |
|
26 |
8351 |
Child Care Services |
|
27 |
Ẩm thực |
5812 |
Eating Places and
Restaurants |
28 |
5462 |
Bakeries |
|
29 |
5813 |
Drinking Places
(Alcoholic Beverages) – Bars, Taverns, Nightclubs, Cocktail Lounges, and
Discotheques |
|
30 |
5814 |
Fast Food
Restaurants |
|
31 |
Electronics |
4812 |
Telecommunication Equipment
and Telephone Sales |
32 |
5732 |
Electronics Stores |
|
33 |
7622 |
Electronics Repair
Shops |
|
34 |
7623 |
Air Conditioning and Refrigeration Repair Shops |
|
35 |
7629 |
Electrical and
Small Appliance Repair Shops |
|
36 |
7699 |
Miscellaneous
Repair Shops and Related Services |
|
37 |
Thể thao & Fitness |
5655 |
Sports and Riding
Apparel Stores |
38 |
5941 |
Sporting Goods
Stores |
|
39 |
7032 |
Sporting and
Recreational Camps |
|
40 |
7033 |
Trailer Parks and
Campgrounds |
|
41 |
7519 |
Motor Home and Recreational Vehicle Rentals |
|
42 |
7932 |
Billiard and Pool
Establishments |
|
43 |
7933 |
Bowling Alleys |
|
44 |
7941 |
Commercial Sports,
Professional Sports Clubs, Athletic Fields, and Sports Promoters |
|
45 |
7992 |
Public Golf Courses |
|
46 |
7997 |
Membership Clubs
(Sports, Recreation, Athletic), Country Clubs, and Private Golf Courses |
|
47 |
7999 |
Recreation Services
(Not Elsewhere Classified) |
|
48 |
Thương mại điện tử |
5262 |
Marketplaces |
49 |
Giải trí |
4899 |
Cable, Satellite
and Other Pay Television/Radio/Streaming Services |
50 |
5735 |
Record Stores |
|
51 |
5815 |
Digital Goods Media – Books, Movies, Music |
|
52 |
5816 |
Digital Goods –
Games |
|
53 |
7841 |
DVD/Video Tape
Rental Stores |
|
54 |
7832 |
Movie Theaters,
Motion Picture Theaters |
|
55 |
7996 |
Amusement Parks,
Circuses, Carnivals, and Fortune Tellers |
|
56 |
Đặt thức ăn và đặt xe Online |
4121 |
Taxicabs and
Limousines |
* Các nhóm ngành có thể được thay đổi, bổ sung các mã ngành phụ thuộc vào việc thiết lập Đơn vị chấp nhận thẻ theo quy định của Tổ chức thẻ quốc tế